Nội dung chính của bài viết
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về màu sắc
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về trường lớp
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về số đếm
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về vị trí
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về người thân trong gia đình
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về từ miêu tả
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về con vật
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về phương tiện đi lại
- Từ vựng tiếng anh lớp 3 về thức ăn
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 ngày càng nhiều và khó học nên việc chia tiếng anh theo chủ đề sẽ là phương pháp giúp các em dễ học và nhớ lâu hơn. Hãy xem MOSTEE đã chia từ vựng theo những chủ đề nào qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về màu sắc
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về màu sắc
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
blue | màu xanh dương | pink | màu hồng |
green | màu xanh lá cây | purple | màu tím |
orange | màu cam | red | màu đỏ |
yellow | màu vàng | black | màu đen |
white | màu trắng | brown | màu nâu |
grey | màu xám |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về trường lớp
Trong chủ đề này, các em sẽ được học về những vật dụng cần thiết để học tập. Hãy cùng MOSTEE xem qua video dưới đây và đoán xem các em biết được bao nhiêu từ nhé!
Cùng xem kết quả các em biết và nhớ được bao nhiêu từ thông qua bảng dưới đây nào!
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
book | cuốn sách | pencil | cây bút chì |
pen | cây bút mực | notebook | cuốn tập |
desk | cái bàn học | bag | cặp sách |
ruler | cây thước kẻ | eraser | cục tẩy |
bookcase | tủ sách | board | cái bảng |
chair | cái ghế |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về số đếm
Đây là một chủ đề tương đối dễ vì hầu như các em đều được làm quen với các con số từ khi còn bé. Tuy nhiên, việc nhớ và viết lại từ vựng cũng không hề dễ dàng. Cùng ôn lại bộ từ vựng tiếng anh lớp 3 về số đếm bằng hình dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về số đếm
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về vị trí
Để diễn tả một người hoặc một vật đang nằm ở đâu và phân biệt vị trí so với người hoặc vật khác, các em cần nắm rõ các từ sau trong từ vựng tiếng anh lớp 3!
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
on | bên trên | behind | đằng sau |
in | bên trong | right | bên phải |
under | phía dưới | left | bên trái |
next to | bên cạnh |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về người thân trong gia đình
Các em đã biết hết từ vựng về các thành viên trong gia đình của mình chưa? Nếu chưa, hãy lưu lại ngay hình ảnh dưới đây và luyện tập mỗi ngày nhé!
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về người thân trong gia đình
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Grandfather = grandpa | ông | Brother | Anh/ em trai |
Grandmother = grandma | bà | Sister | Chị/ em gái |
Father | Bố | Cousin | Anh/ chị/ em họ |
Mother | Mẹ | Baby | Em bé |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về từ miêu tả
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
old | già | happy | hạnh phúc |
ugly | xấu xí | sad | buồn bã |
fat | mập, béo | small | nhỏ |
long | dài | dirty | dơ, bẩn |
thin | gầy | clean | sạch |
young | trẻ | beautiful | xinh đẹp |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về con vật
Chắc hẳn các em đều biết về tiếng kêu của các con vật. Vậy còn từ vựng tiếng anh thì sao? Cùng xem ngay hình dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về con vật
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về phương tiện đi lại
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về phương tiện đi lại
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
boat | tàu, thuyền | motorbike | xe máy |
lorry | xe tải | car | xe hơi |
bike | xe đạp | helicopter plane | máy bay trực thăng |
bus | xe buýt |
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về thức ăn
Từ vựng tiếng anh lớp 3 về thức ăn
Các em đã thuộc hết các từ vựng tiếng anh chủ đề ở trên chưa? Hãy ôn tập và luyện nói mỗi ngày cùng MOSTEE bằng cách bấm vào link dưới đây để nhận ngay video hướng dẫn phát âm miễn phí cùng nhiều bài học hàng ngày bổ ích nhé!